QSD 42 lô đất ở tiếp giáp đường Phan Bội Châu tại Khu dân cư Mỹ Bình 1, phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

QSD 42 lô đất ở tiếp giáp đường Phan Bội Châu tại Khu dân cư Mỹ Bình 1, phường Mỹ Bình,

TP. Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686

2. Người có tài sản đấu giá: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.

Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đức Cảnh, P. Mỹ Hải, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại số: (0259) 3 839 910.

3. Đặc điểm tài sản:

Quyền sử dụng đất ở đối với 42 lô đất thuộc 53 lô đất tiếp giáp tuyến đường Phan Bội Châu tại Khu dân cư Mỹ Bình 1, phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận;

+ Mục đích: Đất ở tại đô thị (ODT);

+ Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;

+ Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

* Ưu điểm vị trí của các lô đất: Khu đất nằm ngay trong trung tâm thành phố, sát bên trụ sở Công an tỉnh, cách biển 05 phút đi xe máy, cách bệnh viện tỉnh, chợ, siêu thị 03 phút đi xe máy, vv…

4. Đặc điểm chi tiết lô đất, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

STT

Tên thửa đất

Diện tích (m²)

Ghi chú

Đơn giá (đồng/m²)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (3) x (5)

(7)

I. KHU F

   

1

F1

110,29

2 MT

35.772.000

3.945.293.880

700.000.000

2

F2

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

3

F3

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

4

F4

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

5

F5

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

6

F6

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

7

F7

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

STT

Tên thửa đất

Diện tích (m²)

Ghi chú

Đơn giá (đồng/m²)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (3) x (5)

(7)

8

F8

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

9

F9

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

10

F10

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

11

F11

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

12

F12

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

13

F13

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

14

F14

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

15

F15

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

16

F16

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

17

F17

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

18

F18

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

19

F19

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

20

F20

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

II. KHU A

   

21

A1

106,48

2 MT

35.772.000

3.809.002.560

700.000.000

22

A2

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

23

A3

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

24

A4

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

25

A5

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

26

A6

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

27

A7

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

28

A8

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

29

A9

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

30

A10

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

31

A11

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

32

A12

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

33

A13

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

34

A14

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

35

A15

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

36

A16

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

37

A17

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

38

A18

100,00

1 MT

29.810.000

2.981.000.000

500.000.000

III. KHU M

   

39

M1

101,01

1 MT

29.810.000

3.011.108.100

600.000.000

40

M2

101,01

1 MT

29.810.000

3.011.108.100

600.000.000

41

M3

100,57

1 MT

29.810.000

2.997.991.700

500.000.000

42

M4

83,64

2 MT

35.772.000

2.991.970.080

500.000.000

Tổng cộng:

127.082.474.420

21.600.000.000

Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (Nếu có).

  • Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ/lô đất. (Năm trăm nghìn đồng)

Lưu ý: Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá không được trả lại theo quy định tại Quy chế.

  • Tiền đặt trước: Nộp vào số tài khoản số 112002656824, mở tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) - chi nhánh Ninh Thuận.

          +  Tên tài khoản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

          +  Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 00 phút đến trước 17 giờ 00 phút ngày 04/10/2022 (Thứ ba).

          +  Nội dung nộp tiền: “Họ tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.

Lưu ý: Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác trong cùng một lô đất.

  • Giá phải trả: Phải cao hơn giá khởi điểm.
  • Bước giá (Trong trường hợp vòng trả giá gián tiếp có từ 02 người trở lên cùng trả

giá cao nhất thì bước giá được áp dụng cho hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá): Chi tiết tại Quy chế.

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

Trong giờ hành chính ngày 21/9/2022 và ngày 22/9/2022 tại Khu dân cư Mỹ Bình 1, phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận. Khách hàng vui lòng liên hệ trước với Công ty để đăng ký xem tài sản.

6. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 12/9/2022 đến ngày 04/10/2022 tại Công ty.

7. Hình thức và phương thức đấu giá:

  • Hình thức: Đấu từng lô. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
  • Phương thức: Trả giá lên.

8. Thời gian niêm yết, thông báo công khai tài sản đấu giá:

  Từ 07 giờ 00 phút ngày 12/9/2022 đến 17 giờ 00 phút ngày 04/10/2022.

9. Điều kiện, cách thức nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

    a. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Quy định tại Quy chế.

    b. Cách thức nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:

  • Đơn đăng ký tham gia đấu giá (Theo mẫu do Công ty ban hành).
  • Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng số và bằng chữ, ký tên, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.
  • Giấy CMND/CCCD và sổ hộ khẩu của người tham gia đấu giá (bản photocopy); kèm theo bản gốc để đối chiếu.
  • Chứng từ nộp tiền đặt trước, biên lai thu tiền mua hồ sơ (photocopy);
  • Giấy uỷ quyền (nếu uỷ quyền) cho người khác thay mình tham gia buổi công bố

giá (có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền): Nộp trước khi tổ chức cuộc đấu giá 02 ngày;

c. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

   Trong giờ hành chính từ ngày 12/9/2022 đến ngày 04/10/2022 tại Công ty.

10. Thời gian, địa điểm công bố giá và tổ chức đấu giá:

 Lúc 08 giờ 00 phút ngày 07/10/2022 (Sáng thứ sáu) tại Hội trường Công ty. Địa chỉ: Lô TM 11-10, đường Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận.

- Thời gian dự kiến: Dự kiến mỗi cuộc đấu giá diễn ra khoảng 05 phút và được tiến hành liên tục. (Chi tiết tại bảng giờ dự kiến kèm theo).

Lưu ý: Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá. Trước diễn biến phức tạp của dịch Covid-19, Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước yêu cầu khách hàng thực hiện tốt công tác phòng chống dịch theo chỉ đạo của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Giấy CMND/CCCD bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!

* Nơi nhận:

- Ban QLDA ĐTXD các công trình DD&CN tỉnh Ninh Thuận;

- UBND phường Mỹ Bình;

- Trang TTĐTQG về đấu giá tài sản;

- Trang TTĐT tỉnh Ninh Thuận;

- Thời báo Tài chính Việt Nam - Bộ Tài chính;

- Người tham gia đấu giá;

- Lưu Công ty.

GIÁM ĐỐC

 

Đã ký

 

Phạm Văn Phước