THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
Quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất ở tại Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu, xã An Hải, huyện Ninh Phước.
1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).
Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1), P. Mỹ Bình, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận.
Điện thoại: (0259) 3 686 686
2. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài nguyên – Môi trường huyện Ninh Phước.
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Huệ, KP4, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận.
Điện thoại số: (0259) 3 864 712
3. Đặc điểm tài sản:
Quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất ở tại Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu, xã An Hải, huyện Ninh Phước.
Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá (Thu tiền một lần).
Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản:
Trong giờ hành chính ngày 02/4/2021 và ngày 03/4/2021 tại Khu quy hoạch dân cư Ba Tàu, xã An Hải, huyện Ninh Phước. Khách hàng vui lòng liên hệ với Công ty để đăng ký xem tài sản.
5. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: Tại 02 địa điểm:
- Trong giờ hành chính từ 24/3/2021 đến trước 17h00 ngày 13/4/2021 tại Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước
- Thứ hai và thứ tư hàng tuần trong thời hạn niêm yết tại UBND xã An Hải. Cụ thể vào giờ hành chính các ngày: 29/3/2021, 31/3/2021, 5/4/2021, 07/4/2021, 12/4/2021 và 13/4/2021.
6. Giá khởi điểm, tiền đặt trước, giá phải trả, tiền mua hồ sơ, bước giá:
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Số lô |
Trục đường |
Diện tích (m²) |
Đơn giá đất (Đồng/m²) |
Giá khởi điểm (Đồng) |
Tiền đặt trước (Đồng) |
Khu A |
||||||
1 |
A1 |
Đường quy hoạch N2 |
279.52 |
1,178,100 |
329,302,512 |
50,000,000 |
2 |
A2 |
Đường quy hoạch N2 và D3 |
229.1 |
1,632,000 |
373,891,200 |
70,000,000 |
Khu B |
||||||
3 |
B1 |
Đường quy hoạch N2 và D3 |
234.67 |
1,632,000 |
382,981,440 |
70,000,000 |
4 |
B2 |
Đường quy hoạch N2 |
199.4 |
1,439,900 |
287,116,060 |
50,000,000 |
5 |
B3 |
Đường quy hoạch N2 |
202.13 |
1,439,900 |
291,046,987 |
50,000,000 |
6 |
B4 |
Đường quy hoạch N2 |
213.23 |
1,439,900 |
307,029,877 |
50,000,000 |
7 |
B5 |
Đường quy hoạch N2 |
260.12 |
1,309,000 |
340,497,080 |
50,000,000 |
8 |
B6 |
Đường quy hoạch N1 |
283.48 |
1,224,000 |
346,979,520 |
50,000,000 |
Khu C |
||||||
9 |
C1 |
Đường quy hoạch D1 và N2 |
288.35 |
1,570,800 |
452,940,180 |
70,000,000 |
10 |
C2 |
Đường quy hoạch D1 |
230.18 |
1,439,900 |
331,436,182 |
50,000,000 |
11 |
C3 |
Đường quy hoạch D1 |
228.09 |
1,439,900 |
328,426,791 |
50,000,000 |
12 |
C4 |
Đường quy hoạch D1 |
225.72 |
1,439,900 |
325,014,228 |
50,000,000 |
13 |
C5 |
Đường quy hoạch D1 |
212.04 |
1,178,100 |
249,804,324 |
40,000,000 |
14 |
C6 |
Đường quy hoạch D1 |
205.5 |
1,309,000 |
268,999,500 |
50,000,000 |
15 |
C7 |
Đường quy hoạch D1 |
205.1 |
1,309,000 |
268,475,900 |
50,000,000 |
16 |
C8 |
Đường quy hoạch D1 |
204.7 |
1,309,000 |
267,952,300 |
50,000,000 |
17 |
C9 |
Đường quy hoạch D1 và N4 |
201.2 |
1,570,800 |
316,044,960 |
50,000,000 |
Khu D |
||||||
18 |
D1 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,439,900 |
287,980,000 |
50,000,000 |
19 |
D2 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
20 |
D3 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
21 |
D4 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
22 |
D5 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
23 |
D6 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
24 |
D7 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
25 |
D8 |
Đường quy hoạch D1 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
26 |
D9 |
Đường quy hoạch D1 và N3 |
163.1 |
1,439,900 |
234,847,690 |
40,000,000 |
27 |
D10 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,439,900 |
287,980,000 |
50,000,000 |
28 |
D11 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
29 |
D12 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
30 |
D13 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
31 |
D14 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
32 |
D15 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
33 |
D16 |
Đường quy hoạch D2 |
200 |
1,309,000 |
261,800,000 |
50,000,000 |
34 |
D17 |
Đường quy hoạch D2 và N3 |
224.69 |
1,439,900 |
323,531,131 |
50,000,000 |
Khu E |
||||||
35 |
E1 |
Đường quy hoạch D1 và N4 |
173.83 |
1,570,800 |
273,052,164 |
50,000,000 |
36 |
E2 |
Đường quy hoạch N3 |
198.59 |
1,309,000 |
259,954,310 |
50,000,000 |
37 |
E3 |
Đường quy hoạch N3 |
221.47 |
1,309,000 |
289,904,230 |
50,000,000 |
38 |
E4 |
Đường quy hoạch D1 và N3 |
248.38 |
1,439,900 |
357,642,362 |
50,000,000 |
Khu F |
||||||
39 |
F1 |
Đường quy hoạch N3 (2 mặt tiền) |
215.5 |
1,439,900 |
310,298,450 |
50,000,000 |
40 |
F2 |
Đường quy hoạch N3 |
221.89 |
1,178,100 |
261,408,609 |
50,000,000 |
41 |
F3 |
Đường quy hoạch N3 |
238.82 |
1,178,100 |
281,353,842 |
50,000,000 |
42 |
F4 |
Đường quy hoạch N3 |
207.49 |
1,178,100 |
244,443,969 |
40,000,000 |
43 |
F5 |
Đường quy hoạch N3 |
198.75 |
1,178,100 |
234,147,375 |
40,000,000 |
44 |
F6 |
Đường quy hoạch N3 |
202.7 |
1,178,100 |
238,800,870 |
40,000,000 |
45 |
F7 |
Đường quy hoạch N3 |
199.46 |
1,178,100 |
234,983,826 |
40,000,000 |
46 |
F8 |
Đường quy hoạch N3 |
227.04 |
1,178,100 |
267,475,824 |
50,000,000 |
47 |
F9 |
Đường quy hoạch N3 |
219.7 |
1,178,100 |
258,828,570 |
50,000,000 |
48 |
F10 |
Đường quy hoạch N3 |
184.74 |
1,047,200 |
193,459,728 |
30,000,000 |
Tổng |
48 lô |
10.248,68 |
13,711,431,991 |
2,380,000,000 |
Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (Nếu có).
- Hình thức: Đấu từng lô. Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức: Trả giá lên
8. Thời gian niêm yết, thông báo công khai tài sản đấu giá:
Từ 07 giờ 00 phút ngày 24/03/2021 đến 17 giờ 00 phút ngày 13/4/2021.
9. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức đăng ký tham gia đấu giá nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ 07 giờ 00 đến trước 17 giờ 00 phút ngày 13/4/2021 tại Hội trường UBND xã An Hải.
b. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Theo quy định tại Điều 38 Luật đấu giá tài sản 2016.
c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
Người đăng ký tham gia đấu giá phải nộp cho tổ chức đấu giá:
- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (Theo mẫu do Công ty ban hành).
- Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng chữ và bằng số, ký tên trong phiếu trả giá, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.
* Lưu ý: Phong bì đựng phiếu trả giá chỉ chứa duy nhất phiếu trả giá, không chứa các giấy tờ khác.
- Giấy CMND/CCCD và sổ hộ khẩu của người tham gia đấu giá (bản photocopy); kèm theo bản gốc để đối chiếu.
- Chứng từ nộp tiền đặt trước, biên lai thu tiền bán hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (photocopy);
- Giấy uỷ quyền (nếu uỷ quyền) cho người khác thay mình tham gia buổi công bố giá (có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền, nộp trước khi tổ chức cuộc đấu giá 02 ngày;
* Ghi chú:
Trong ngày cuối của thời gian bán hồ sơ (Từ 07 giờ 00 phút đến trước 17 giờ 00 phút ngày 13/4/2021), Công ty chỉ bán hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại Hội trường UBND xã An Hải.
10. Thời gian, địa điểm công bố giá và đấu giá tài sản: Lúc 08 giờ 00 phút ngày 16/4/2021 (thứ sáu) tại Hội trường Ủy ban nhân dân xã An Hải. Địa chỉ: Thôn An Thạnh, xã An Hải, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận. Thời gian cụ thể như sau:
Khu A |
|
- Lô A1: Lúc 08 giờ 00 phút |
- Lô A2: Lúc 08 giờ 05 phút |
Khu B |
|
- Lô B1: Lúc 08 giờ 10 phút |
- Lô B4: Lúc 08 giờ 25 phút |
- Lô B2: Lúc 08 giờ 15 phút |
- Lô B5: Lúc 08 giờ 30 phút |
- Lô B3: Lúc 08 giờ 20 phút |
- Lô B6: Lúc 08 giờ 35 phút |
Khu C |
|
- Lô C1: Lúc 08 giờ 40 phút |
- Lô C6: Lúc 09 giờ 05 phút |
- Lô C2: Lúc 08 giờ 45 phút |
- Lô C7: Lúc 09 giờ 10 phút |
- Lô C3: Lúc 08 giờ 50 phút |
- Lô C8: Lúc 09 giờ 15 phút |
- Lô C4: Lúc 08 giờ 55 phút |
- Lô C9: Lúc 09 giờ 20 phút |
- Lô C5: Lúc 09 giờ 00 phút |
|
Khu D |
|
- Lô D1: Lúc 09 giờ 25 phút |
- Lô D10: Lúc 10 giờ 10 phút |
- Lô D2: Lúc 09 giờ 30 phút |
- Lô D11: Lúc 10 giờ 15 phút |
- Lô D3: Lúc 09 giờ 35 phút |
- Lô D12: Lúc 10 giờ 20 phút |
- Lô D4: Lúc 09 giờ 40 phút |
- Lô D13: Lúc 10 giờ 25 phút |
- Lô D5: Lúc 09 giờ 45 phút |
- Lô D14: Lúc 10 giờ 30 phút |
- Lô D6: Lúc 09 giờ 50 phút |
- Lô D15: Lúc 10 giờ 35 phút |
- Lô D7: Lúc 09 giờ 55 phút |
- Lô D16: Lúc 10 giờ 40 phút |
- Lô D8: Lúc 10 giờ 00 phút |
- Lô D17: Lúc 10 giờ 45 phút |
- Lô D9: Lúc 10 giờ 05 phút |
|
Khu E |
|
- Lô E1: Lúc 10 giờ 50 phút |
- Lô E3: Lúc 11 giờ 00 phút |
- Lô E2: Lúc 10 giờ 55 phút |
- Lô E4: Lúc 11 giờ 05 phút |
Khu F |
|
- Lô F1: Lúc 11 giờ 10 phút |
- Lô F6: Lúc 11 giờ 35 phút |
- Lô F2: Lúc 11 giờ 15 phút |
- Lô F7: Lúc 11 giờ 40 phút |
- Lô F3: Lúc 11 giờ 20 phút |
- Lô F8: Lúc 11 giờ 45 phút |
- Lô F4: Lúc 11 giờ 25 phút |
- Lô F9: Lúc 11 giờ 50 phút |
- Lô F5: Lúc 11 giờ 30 phút |
- Lô F10: Lúc 11 giờ 55 phút |
=> Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá. Do đó đề nghị tất cả khách hàng đúng 08 giờ 00 phút ngày 16/4/2021 phải có mặt đầy đủ để điểm danh và chứng kiến việc khui niêm phong thùng phiếu.
*Lưu ý: Người tham gia đấu giá phải mang theo CMND/CCCD bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.
Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!
*Nơi nhận: - Phòng TNMT huyện Ninh Phước; - UBND xã An Hải; - Cổng TTĐT quốc gia về đấu giá tài sản - Bộ Tư pháp; - Cục quản lý công sản – Bộ Tài chính; - Người tham gia đấu giá; - Lưu Công ty. |
GIÁM ĐỐC
Đã ký
Phạm Văn Phước |