Quyền sử dụng đất đối với 53 lô đất ở (thuộc 67 lô) tại Khu dân cư Phước Mỹ 1, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang –Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

Quyền sử dụng đất đối với 53 lô đất ở (thuộc 67 lô) tại Khu dân cư Phước Mỹ 1,  phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang –Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686.

2. Người có tài sản đấu giá: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.

Địa chỉ: Số 06A đường 21/8, P. Mỹ Hương, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại số: (0259) 3 822 993.

3. Đặc điểm tài sản:

Quyền sử dụng đất đối với 53 lô đất ở (thuộc 67 lô) tại Khu dân cư Phước Mỹ 1, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang –Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị.

- Hình thức giao đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

Danh mục loại đất, vị trí, diện tích và hạ tầng kỹ thuật như sau:

a/ Loại đất: Đất ở trong đô thị (53 lô)

b/ Vị trí khu đất: Nằm trong khu dân cư Phước Mỹ 1, thuộc khu 1,43 ha, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.

c/ Hạ tầng kỹ thuật: Khu dân cư Phước Mỹ 1 (Khu 1,43 ha) thuộc phường Phước Mỹ, đã có các tuyến đường giao thông kết nối với các trục giao thông chính trong khu dân cư Phước Mỹ 1, đã được phê duyệt dự án đầu tư hoàn chỉnh hạ tầng theo Quyết định số 3281/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố, trong đó các lô đất tiếp giáp mặt đường Phạm Ngũ Lão cơ bản đã có đủ điều kiện hạ tầng.

d/ Hiện trạng: Đất để trống, đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, hiện là đất sạch.

đ/ Nguồn gốc: Đất quy hoạch xây dựng Nhà ở xã hội thuộc khu dân cư Phước Mỹ 1 đã được điều chỉnh quy hoạch cục bộ chuyển sang mục đích sử dụng đất ở phân lô tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 và Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.

e) Quy hoạch xây dựng: Mật độ xây dựng tuân thủ theo Tiêu chuẩn, Quy chuẩn hiện hành. Tầng cao từ 01 đến 05 tầng (Các chỉ tiêu khác thực hiện theo Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Phước Mỹ 1 và Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm về việc phê duyệt điều chỉnh nôi dung tại Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND thành phố Phan Rang – Tháp Chàm).

4. Đặc điểm chi tiết lô đất, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

TT

Ký hiệu lô đất

Tên đường/Độ rộng đường

Diện tích  lô đất (m2)

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm đấu giá (đồng)

Giá phải trả (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

KHU  PL1

1

Lô 2

N2* rộng 13m

131,20

11.203.000

1.469.833.600

1.513.928.608

293.000.000

2

4

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

3

6

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

4

7

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

5

8

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

6

9

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

7

11

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

8

16

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

9

17

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

     1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

10

19

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

 1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

11

20

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

132,00

10.440.000

 1.378.080.000

 1.419.422.400

 275.000.000

12

Lô 23

N5 rộng 13m

88,16

11.203.000

987.656.480

1.017.286.174

197.000.000

13

Lô 24

N5 rộng 13m

93,30

11.203.000

1.045.239.900

1.076.597.097

209.000.000

14

Lô 25

N5 rộng 13m

98,43

11.203.000

1.102.711.290

1.135.792.629

220.000.000

15

Lô 26

N5 rộng 13m

103,50

11.203.000

1.159.510.500

1.194.295.815

231.000.000

16

Lô 27

N5 rộng 13m

106,90

11.203.000

1.197.600.700

1.233.528.721

239.000.000

17

Lô 28

N5 rộng 13m

108,80

11.203.000

1.218.886.400

1.255.452.992

243.000.000

18

Lô 29

N5 rộng 13m

110,60

11.203.000

1.239.051.800

1.276.223.354

247.000.000

19

Lô 30

N5 rộng 13m

112,50

11.203.000

1.260.337.500

1.298.147.625

252.000.000

20

Lô 31

N5 rộng 13m

114,35

11.203.000

1.281.063.050

1.319.494.942

256.000.000

21

Lô 32

N5 rộng 13m

116,10

11.203.000

1.300.668.300

1.339.688.349

260.000.000

22

Lô 33

N5 rộng 13m

118,00

11.203.000

1.321.954.000

1.361.612.620

264.000.000

23

Lô 34

N5 rộng 13m

119,80

11.203.000

1.342.119.400

1.382.382.982

268.000.000

24

Lô 35

N5 rộng 13m

121,70

11.203.000

1.363.405.100

1.404.307.253

272.000.000

25

Lô 36

N5 rộng 13m

123,50

11.203.000

1.383.570.500

1.425.077.615

276.000.000

26

Lô 37

N5 rộng 13m

125,40

11.203.000

1.404.856.200

1.447.001.886

280.000.000

27

Lô 38

N5 rộng 13m

127,20

11.203.000

1.425.021.600

1.467.772.248

285.000.000

28

Lô 39

N5 rộng 13m

129,10

11.203.000

1.446.307.300

1.489.696.519

289.000.000

29

Lô 40

N5 rộng 13m

130,90

11.203.000

1.466.472.700

1.510.466.881

293.000.000

30

Lô 41

N5 rộng 13m

132,80

11.203.000

1.487.758.400

1.532.391.152

297.000.000

31

Lô 42

N5 rộng 13m

134,68

11.203.000

1.508.820.040

1.554.084.641

301.000.000

32

Lô 43

N5 rộng 13m

136,53

11.203.000

1.529.545.590

1.575.431.958

305.000.000

33

Lô 44

N2* rộng 13m

(2 mặt tiền)

148,42

12.323.300

1.829.024.186

1.883.894.912

365.000.000

34

Lô 45

N2* rộng 13m

137,13

11.203.000

1.536.267.390

1.582.355.412

307.000.000

35

Lô 46

N2* rộng 13m

110,20

11.203.000

1.234.570.600

1.271.607.718

246.000.000

KHU PL2

36

1

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

(2 mặt tiền)

132,10

12.323.300

     1.627.907.930

 1.676.745.168

 325.000.000

37

2

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

119,70

10.440.000

     1.249.668.000

 1.287.158.040

 249.000.000

38

3

Phạm Ngũ Lão rộng 17,8m

130,70

10.440.000

     1.364.508.000

 1.405.443.240

 272.000.000

39

Lô 7

N2* rộng 13m

117,34

11.203.000

1.314.560.020

1.353.996.821

262.000.000

40

Lô 8

N2* rộng 13m

117,34

11.203.000

1.314.560.020

1.353.996.821

262.000.000

41

Lô 9

N2* rộng 13m

117,34

11.203.000

1.314.560.020

1.353.996.821

262.000.000

42

Lô 10

N2* rộng 13m

117,34

11.203.000

1.314.560.020

1.353.996.821

262.000.000

43

Lô 11

N2* rộng 13m

116,60

11.203.000

1.306.269.800

1.345.457.894

261.000.000

44

Lô 12

N2* rộng 13m

(2 mặt tiền)

142,80

12.323.300

1.759.767.240

1.812.560.257

351.000.000

45

Lô 13

N3 rộng 7m không vỉa hè

117,00

9.043.000

1.058.031.000

1.089.771.930

211.000.000

46

Lô 14

N3 rộng 7m không vỉa hè

117,00

9.043.000

1.058.031.000

1.089.771.930

211.000.000

47

Lô 15

N2 rộng 7m không vỉa hè

(2 mặt tiền)

142,10

9.947.300

1.413.511.330

1.455.916.670

282.000.000

48

Lô 16

N2 rộng 7m không vỉa hè

117,34

9.043.000

1.061.105.620

1.092.938.789

212.000.000

49

Lô 17

N2 rộng 7m không vỉa hè

117,34

9.043.000

1.061.105.620

1,092.938.789

212.000.000

50

Lô 18

N2 rộng 7m không vỉa hè

116,60

9.043.000

1.054.413.800

1.086.046.214

210.000.000

51

Lô 19

N2 rộng 7m không vỉa hè

117,34

9.043.000

1.061.105.620

1.092.938.789

212.000.000

52

Lô 20

N2 rộng 7m không vỉa hè

117,34

9.043.000

1.061.105.620

1.092.938.789

212.000.000

53

Lô 21

N2 rộng 7m không vỉa hè

117,34

9.043.000

1.061.105.620

1.092.938.789

212.000.000

Tổng cộng (02 khu):

6.489,86

 

69.778.928.806

 

13.925.000.000

Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (Nếu có).

  • Bước giá:

+ Vòng đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp: Bước giá là 3% (ba) giá khởi điểm.

+ Trong trường hợp vòng trả giá gián tiếp có từ 02 người trở lên cùng trả giá cao nhất bằng nhau thì bước giá được áp dụng cho hình thức đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp ở vòng 1 phải từ 3% trở lên so với giá trả cao nhất của vòng đấu giá gián tiếp. Từ vòng 2 trở đi, bước giá từ 3% trở lên so với giá trả cao nhất của vòng liền kề trước đó (mức cụ thể sẽ do đấu giá viên công bố từng vòng đấu trực tiếp tùy theo diễn biến tại cuộc đấu giá): Chi tiết tại Quy chế.

  • Tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/hồ sơ/lô đất. (Năm trăm nghìn đồng)

Lưu ý: Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá không được trả lại theo quy định tại Quy chế.

  • Tiền đặt trước: Nộp vào số tài khoản số 1024058888, mở tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) - chi nhánh Ninh Thuận.

Tên tài khoản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

      +  Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ 07 giờ 00 phút đến trước 17 giờ 00 phút ngày 27/12/2022 (Thứ ba).

            +  Nội dung nộp tiền: “Họ tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.

Lưu ý: Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác.

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

Trong giờ hành chính ngày 19/12/2022 và ngày 20/12/2022 tại Khu dân cư Phước Mỹ 1, phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang –Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận. Khách hàng vui lòng liên hệ trước với Công ty để đăng ký xem tài sản.

6. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ: Trong giờ hành chính từ ngày 05/12/2022 đến ngày 27/12/2022 tại Công ty.

7. Hình thức và phương thức đấu giá:

  • Hình thức: Đấu từng lô. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
  • Phương thức: Trả giá lên.

8. Thời gian niêm yết, thông báo công khai tài sản đấu giá:

  Từ 07 giờ 00 phút ngày 05/12/2022 đến 17 giờ 00 phút ngày 27/12/2022.

9. Điều kiện, cách thức nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

    a. Điều kiện đăng ký tham gia đấu giá: Quy định tại Quy chế.

    b. Cách thức nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:

  • Đơn đăng ký tham gia đấu giá (Theo mẫu do Công ty ban hành).
  • Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng số và bằng chữ, ký tên, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.
  • Giấy CMND/CCCD và sổ hộ khẩu của người tham gia đấu giá (bản photocopy); kèm theo bản gốc để đối chiếu.
  • Chứng từ nộp tiền đặt trước, biên lai thu tiền mua hồ sơ (photocopy);
  • Giấy uỷ quyền (nếu uỷ quyền) cho người khác thay mình tham gia buổi công bố

giá (có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền): Nộp trước khi tổ chức cuộc đấu giá 02 ngày;

c. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá:

   Trong giờ hành chính từ ngày 05/12/2022 đến ngày 27/12/2022 tại Công ty.

10. Thời gian, địa điểm công bố giá và tổ chức đấu giá:

 Lúc 08 giờ 00 phút ngày 30/12/2022 (Thứ sáu) tại Hội trường Công ty.

Địa chỉ: Lô TM 11-10, đường Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận.

- Thời gian dự kiến: Dự kiến mỗi cuộc đấu giá diễn ra khoảng 05 phút và được tiến hành liên tục. (Chi tiết tại bảng giờ dự kiến kèm theo).

Lưu ý: Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá.

Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Giấy CMND/CCCD bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!

* Nơi nhận:

- Phòng Tài chính – Kế hoạch TP. Phan Rang – Tháp Chàm;

- UBND phường Phước Mỹ;

- Trang TTĐTQG về đấu giá tài sản;

- Trang TTĐT tỉnh Ni