Quyền sử dụng đất ở đối với 31 lô đất ở tại Khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

Quyền sử dụng đất ở đối với 31 lô đất ở tại Khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận.

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686.

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Phước.

Địa chỉ: Khu phố 4, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại số: 0259.386.4050.

3. Tên tài sản, đặc điểm tài sản đấu giá.

- Quyền sử dụng đất ở đối với 31 lô đất ở tại Khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận.

- Vị trí khu đất đấu giá: Thuộc Khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng tọa lạc tại khu phố 12, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước.

+ Phía Đông giáp: Tường rào hiện có của các Trụ sở làm việc cơ quan.

+ Phía Tây giáp: Khu dân cư hiện có

+ Phía Nam giáp: Khu dân cư và đường giao thông lối vào chính diện hiện có.

+ Phía Bắc giáp: Đất sản xuất nông nghiệp và một số nhà dân.

- Tổng diện tích 31 lô đất: 3.392,58 m2.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại đô thị (ODT).

- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (thu tiền một lần).

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

- Về quy hoạch xây dựng chi tiết và hạ tầng kỹ thuật: Thực hiện theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước về việc phê duyệt bản đồ mặt bằng quy hoạch phân lô sử dụng đất khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước và Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ bản đồ mặt bằng quy hoạch phân lô sử dụng đất khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước.

4. Đặc điểm chi tiết từng lô đất đưa ra đấu giá, giá khởi điểm, giá phải trả, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ.

*Bảng 01:

 

 

TT

Tên lô

Độ rộng đường

Loại đường

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

Giá phải trả (đồng)

“Trả từ giá này trở lên”

 
 

I

Khu A

               

1

Lô A-01

8m

02 MT đường D1 và D2

134,92

939.002.724

187.800.544

28.170.082

967.172.806

 

2

Lô A-02

8m

01 MT đường D1

104,53

661.361.310

132.272.262

19.840.839

681.202.149

 

3

Lô A-03

8m

01 MT đường D1

104,38

660.412.260

132.082.452

19.812.368

680.224.628

 

4

Lô A-04

8m

01 MT đường D1

103,48

654.717.960

130.943.592

19.641.539

674.359.499

 

5

Lô A-05

8m

01 MT đường D1

102,39

647.821.530

129.564.306

19.434.646

667.256.176

 

6

Lô A-06

8m

01 MT đường D1

101,28

640.798.560

128.159.712

19.223.957

660.022.517

 

7

Lô A-07

8m

01 MT đường D1

99,92

632.193.840

126.438.768

18.965.815

651.159.655

 

8

Lô A-08

8m

01 MT đường D1

98,5

623.209.500

124.641.900

18.696.285

641.905.785

 

9

Lô A-09

8m

01 MT đường D1

97,07

614.161.890

122.832.378

18.424.857

632.586.747

 

10

Lô A-10

8m

01 MT đường D1

95,61

604.924.470

120.984.894

18.147.734

623.072.204

 

11

Lô A-11

8m

01 MT đường D1

97,24

615.237.480

123.047.496

18.457.124

633.694.604

 

12

Lô A-12

8m

01 MT đường D1

98,16

621.058.320

124.211.664

18.631.750

639.690.070

 

13

Lô A-13

8m

02 MT đường D1 và D4

122,84

854.929.548

170.985.909

25.647.886

880.577.434

 

14

Lô A-14

8m

02 MT đường D1 và D4

107,86

750.673.242

150.134.648

22.520.197

773.193.439

 

II

Khu B

       

-

-

-

 

1

Lô B-01

8m

01 MT đường D1

158,37

1.002.006.990

200.401.398

30.060.210

1.032.067.200

 

2

Lô B-02

8m

01 MT đường D1

106,19

671.864.130

134.372.826

20.155.924

692.020.054

 

3

Lô B-03

8m

01 MT đường D1

94,37

597.078.990

119.415.798

17.912.370

614.991.360

 

4

Lô B-04

8m

01 MT đường D1

103,6

655.477.200

131.095.440

19.664.316

675.141.516

 

5

Lô B-05

6,5m

01 MT đường D3

108

611.172.000

122.234.400

18.335.160

629.507.160

 

6

Lô B-06

6,5m

01 MT đường D3

108

611.172.000

122.234.400

18.335.160

629.507.160

 

7

Lô B-07

6,5m

01 MT đường D3

108

611.172.000

122.234.400

18.335.160

629.507.160

 

8

Lô B-08

6,5m

01 MT đường D3

108

611.172.000

122.234.400

18.335.160

629.507.160

 

9

Lô B-09

6,5m

01 MT đường D3

108

611.172.000

122.234.400

18.335.160

629.507.160

 

10

Lô B-10

6,5m

02 MT đường D2 và D3

103,7

645.522.130

129.104.426

19.365.664

664.887.794

 

11

Lô B-11

6,5m

01 MT đường D2

100,55

569.012.450

113.802.490

17.070.374

586.082.824

 

12

Lô B-12

6,5m

01 MT đường D2

125,4

709.638.600

141.927.720

21.289.158

730.927.758

 

III

Khu C

       

-

-

-

 

1

Lô C-01

6,5m

02 MT đường D1 và D2

129,62

806.871.538

161.374.307

24.206.146

831.077.684

 

2

Lô C-02

6,5m

01 MT đường D2

106,2

600.985.800

120.197.160

18.029.574

619.015.374

 

3

Lô C-03

6,5m

01 MT đường D2

101,07

571.955.130

114.391.026

17.158.654

589.113.784

 

4

Lô C-04

6,5m

01 MT đường D1

113,12

640.146.080

128.029.216

19.204.382

659.350.462

 

5

Lô C-05

6,5m

01 MT đường D1

95,01

537.661.590

107.532.318

16.129.848

553.791.438

 

Tổng cộng

3.345,38

20.584.583.262

4.116.916.650

     

 

Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (nếu có).

(Đơn giá đất theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt giá đất cụ thể làm giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất ở tại Khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận).

- Tiền bán hồ sơ: Giá bán/một hồ sơ/lô: 500.000 đồng (Năm trăm nghìn đồng).

- Tiền đặt trước: bằng 20% giá khởi điểm (Chi tiết tại bảng 01).

- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 25/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 27/12/2023. Khoản tiền đặt trước hợp lệ là khoản tiền báo có trong tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước theo đúng thời gian quy định.

- Phương thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước, số tài khoản: 979 888 889, mở tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A bank).

- Quy định khác:

+ Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác khi cùng tham gia đấu giá.

+ Cách ghi nội dung phiếu nộp tiền: Người đăng ký tham gia đấu giá ghi rõ nội dung sau trong giấy nộp tiền: “Tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.

 + Khách hàng tự trả các chi phí liên quan đến việc nộp và nhận lại tiền đặt trước.

5. Giá phải trả: Phải từ “giá khởi điểm + bước giá” trở lên (Chi tiết tại bảng 01).

  6. Bước giá: Quy định chi tiết tại khoản 5 Điều 4 Quy chế số 140/QC-VTP ngày 05/12/2023.

          7. Hình thức và phương thức đấu giá:

- Hình thức: Đấu từng lô đất. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.

- Phương thức: Trả giá lên.

8. Thời gian niêm yết, thông báo công khai tài sản đấu giá:

+ Niêm yết: Từ 07 giờ 00 phút ngày 07/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 27/12/2023.

+ Thông báo công khai: Từ 07 giờ 00 phút ngày 06/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 27/12/2023.

9. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

Trong giờ hành chính ngày 21/12/2023 và ngày 22/12/2023 tại 31 lô đất ở tại Khu dân cư Bầu Lăng, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận.

10. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ:

- Thời gian bán hồ sơ: Từ 07 giờ 00 phút ngày 07/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 25/12/2023 (Trong giờ hành chính).

- Địa điểm bán hồ sơ: Tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.

11. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

            a. Điều kiện được đăng ký tham gia đấu giá: Chi tiết xem tại Quy chế số 140/QC-VTP ngày 05/12/2023.

   b. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

- Nộp hồ sơ đăng ký:

 + Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá gián tiếp: Từ 07 giờ 00 phút ngày 07/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 25/12/2023 (Trong giờ hành chính).

+ Địa điểm nộp: tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

- Nộp tiền đặt trước: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo đúng quy định tại khoản 4 Thông báo này và khoản 3 Điều 1 Quy chế số 140/QC-VTP ngày 05/12/2023.

Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:

  • Đơn đăng ký tham gia đấu giá (Theo mẫu do Công ty ban hành).
  • Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng số và bằng chữ, ký tên, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.
  • Giấy Căn cước công dân (bản photocopy); kèm theo bản gốc để đối chiếu.
  • Chứng từ nộp tiền đặt trước, biên lai thu tiền mua hồ sơ (photocopy);
  • Giấy uỷ quyền (nếu uỷ quyền) cho người khác thay mình tham gia buổi công bố

giá (có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền): Nộp trước khi tổ chức cuộc đấu giá 02 ngày;

14. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:

- Thời gian tổ chức cuộc đấu giá: lúc 08 giờ 30 phút ngày 28/12/2023 (Thứ năm). Dự kiến mỗi cuộc đấu giá đối với từng lô khoảng 05 phút và được tiến hành từng lô, chỉ những người có tên trong lô đó thì mới được vào phòng đấu giá (đính kèm bảng giờ từng lô).

*Lưu ý: Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá. Do đó đề nghị tất cả khách hàng đúng 08 giờ 30 phút ngày 28/12/2023 phải có mặt đầy đủ để điểm danh và chứng kiến việc khui niêm phong thùng phiếu. Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc đấu giá có thay đổi tùy vào tình hình thực tế. Trường hợp có sự thay đổi, Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước sẽ thông báo đến từng khách hàng.

- Địa điểm đấu giá: tại Hội trường Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Dân (Địa chỉ: Khu phố 5, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận).

Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Căn cước công dân bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!