THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ
Quyền sử dụng đất ở đối với 34 lô đất ở tại Khu tái định cư đồng muối Quán Thẻ 2 thuộc thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).
Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.
Điện thoại: (0259) 3 686 686.
2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thuận Nam.
Địa chỉ: Văn Lâm 3, xã Phước Nam, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
Điện thoại: 0259.3750076
3. Tên tài sản, đặc điểm tài sản đấu giá.
- Quyền sử dụng đất ở đối với 34 lô đất ở tại Khu tái định cư đồng muối Quán Thẻ 2 thuộc thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).
- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (thu tiền một lần).
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
4. Đặc điểm chi tiết từng lô đất đưa ra đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước, tiền bán hồ sơ.
TT |
Ký hiệu khu đất/Số hiệu lô |
Diện tích (m2) |
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng) |
Bước giá (đồng) “02% GKĐ” |
Giá phải trả (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
I |
KHU F |
3.140,40 |
|
7.215.105.160 |
|
|
|
1 |
Lô số 1 Vạt góc |
176,8 |
2.327.000 |
452.554.960 |
9.051.099 |
461.606.059 |
90.510.992 |
2 |
Lô số 2 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
3 |
Lô số 3 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
4 |
Lô số 4 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
5 |
Lô số 5 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
6 |
Lô số 6 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
7 |
Lô số 7 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
8 |
Lô số 8 |
200 |
2.327.000 |
465.400.000 |
9.308.000 |
474.708.000 |
93.080.000 |
9 |
Lô số 11 |
186,8 |
2.215.000 |
455.138.200 |
Không tổ chức đấu giá, khách hàng không đăng ký lô này. |
||
10 |
Lô số 12 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
11 |
Lô số 13 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
12 |
Lô số 14 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
13 |
Lô số 15 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
14 |
Lô số 16 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
15 |
Lô số 17 |
190 |
2.215.000 |
420.850.000 |
8.417.000 |
429.267.000 |
84.170.000 |
16 |
Lô số 18 |
186,8 |
2.215.000 |
413.762.000 |
8.275.240 |
422.037.240 |
82.752.400 |
II |
KHU G |
3.353,10 |
|
7.597.760.100 |
|
|
|
1 |
Lô số 1 Vạt góc |
196,8 |
2.215.000 |
479.503.200 |
9.590.064 |
489.093.264 |
95.900.640 |
2 |
Lô số 2 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
3 |
Lô số 3 |
200 |
2.215.000 |
443.000.000 |
8.860.000 |
451.860.000 |
88.600.000 |
4 |
Lô số 4 Vạt góc |
196,8 |
2.215.000 |
479.503.200 |
9.590.064 |
489.093.264 |
95.900.640 |
5 |
Lô số 5 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
6 |
Lô số 6 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
7 |
Lô số 7 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
8 |
Lô số 8 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
9 |
Lô số 9 |
179,9 |
2.215.000 |
398.478.500 |
7.969.570 |
406.448.070 |
79.695.700 |
10 |
Lô số 10 Vạt góc |
195 |
2.215.000 |
475.117.500 |
9.502.350 |
484.619.850 |
95.023.500 |
11 |
Lô số 11 |
193,9 |
2.215.000 |
429.488.500 |
8.589.770 |
438.078.270 |
85.897.700 |
12 |
Lô số 12 |
188,9 |
2.215.000 |
418.413.500 |
8.368.270 |
426.781.770 |
83.682.700 |
13 |
Lô số 13 Vạt góc |
181,8 |
2.215.000 |
442.955.700 |
8.859.114 |
451.814.814 |
88.591.140 |
14 |
Lô số 14 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
15 |
Lô số 15 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
16 |
Lô số 16 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
17 |
Lô số17 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
18 |
Lô số 18 |
180 |
2.215.000 |
398.700.000 |
7.974.000 |
406.674.000 |
79.740.000 |
Tổng cộng |
6493,5 |
|
14.812.865.260 |
|
|
Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (nếu có).
- Tiền bán hồ sơ: Giá bán/một hồ sơ/lô: 200.000 đồng (Hai trăm nghìn đồng).
- Tiền đặt trước: bằng 20% giá khởi điểm (Chi tiết tại bảng trên).
- Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 20/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 22/12/2023. Khoản tiền đặt trước hợp lệ là khoản tiền báo có trong tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước theo đúng thời gian quy định.
- Phương thức nộp tiền đặt trước: Chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước, số tài khoản: 979 888 889, mở tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A bank).
- Quy định khác:
+ Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác khi cùng tham gia đấu giá.
+ Cách ghi nội dung phiếu nộp tiền: Người đăng ký tham gia đấu giá ghi rõ nội dung sau trong giấy nộp tiền: “Tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.
+ Khách hàng tự trả các chi phí liên quan đến việc nộp và nhận lại tiền đặt trước.
5. Giá phải trả: phải từ “giá khởi điểm + bước giá” trở lên.
6. Bước giá: Quy định chi tiết tại khoản 5 Điều 4 Quy chế số 131/QC-VTP ngày 30/11/2023.
7. Hình thức và phương thức đấu giá:
- Hình thức: Đấu từng lô đất. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.
- Phương thức: Trả giá lên.
8. Thời gian niêm yết, thông báo công khai tài sản đấu giá: Từ 07 giờ 00 phút ngày 01/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 22/12/2023
9. Thời gian, địa điểm xem tài sản:
Trong giờ hành chính ngày 19/12/2023 và ngày 20/12/2023 tại 34 lô đất ở tại Khu tái định cư đồng muối Quán Thẻ 2 thuộc thôn Quán Thẻ 2, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam.
10. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ:
- Thời gian bán hồ sơ: Từ 07 giờ 00 phút ngày 01/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 20/12/2023 (Trong giờ hành chính).
- Địa điểm bán hồ sơ: Tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.
11. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Điều kiện được đăng ký tham gia đấu giá: Chi tiết xem tại Quy chế số 131/QC-VTP ngày 30/11/2023.
b. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Nộp hồ sơ đăng ký:
+ Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá gián tiếp: Từ 07 giờ 00 phút ngày 01/12/2023 đến 17 giờ 00 phút ngày 20/12/2023 (Trong giờ hành chính).
+ Địa điểm nộp: tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.
- Nộp tiền đặt trước: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo đúng quy định tại khoản 4 Thông báo này và khoản 4 Điều 1 Quy chế số 131/QC-VTP ngày 30/11/2023.
Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:
giá (có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền): Nộp trước khi tổ chức cuộc đấu giá 02 ngày;
14. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá:
- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 08 giờ 00 phút ngày 23/12/2023 (sáng thứ bảy). Dự kiến mỗi cuộc đấu giá (một lô đất) khoảng 05 phút và được tiến hành từng lô, chỉ những người có tên trong lô đó thì mới được vào phòng đấu giá.
Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá (Đính kèm bảng thời gian đấu giá cụ thể từng lô). Do đó đề nghị tất cả khách hàng đúng 08 giờ 00 phút ngày 23/12/2023 phải có mặt đầy đủ để điểm danh và chứng kiến việc khui niêm phong thùng phiếu.
- Địa điểm đấu giá: tại Hội trường Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.
*Ghi chú: Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc đấu giá có thay đổi tùy vào tình hình thực tế. Trường hợp có sự thay đổi, Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước sẽ thông báo đến từng khách hàng.
Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Căn cước công dân bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.
Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!