Quyền sử dụng đất ở đối với 72 lô đất tại Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

Quyền sử dụng đất ở đối với 72 lô đất tại Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686.

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải.

Địa chỉ: 84 Phạm Ngọc Thạch, TT. Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại số: (0259).3.507.661

3. Tên tài sản đấu giá:

- Quyền sử dụng đất ở đối với 72 lô đất tại Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

- Vị trí khu đất đấu giá: Tại thôn Phương Cựu 3, xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).

- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (thu tiền một lần).

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

4. Nơi có tài sản đấu giá: Tại 72 lô đất thuộc Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn, thôn Phương Cựu 3, xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

Trong giờ hành chính ngày 11/7/2024 và ngày 12/7/2024 tại 72 lô đất thuộc Khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn, thôn Phương Cựu 3, xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

6. Thời gian và địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:

- Thời gian bán hồ sơ: Từ 07 giờ 00 phút ngày 20/6/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/7/2024 (Trong giờ hành chính).

- Địa điểm bán hồ sơ:

+ Tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.

+ Tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải. Địa chỉ: 84 Phạm Ngọc Thạch, TT. Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

*Lưu ý: Ngày 15/7/2024 chỉ bán hồ sơ tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

7. Giá khởi điểm:

*Bảng 01:

TT

Ký hiệu tên lô đất

Tên đường

Độ rộng đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 
 

I

Khu A6 (31 Lô)

   

4.084,78

       

1

Lô số A6-01

Đường D4 và Đường N3

13m

147,5

3.983.100

587.507.250

117.501.450

 

2

Lô số A6-02

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

3

Lô số A6-03

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

4

Lô số A6-04

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

5

Lô số A6-05

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

6

Lô số A6-06

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

7

Lô số A6-07

Đường D4

13m

150

3.621.000

543.150.000

108.630.000

 

8

Lô số A6-08

Đường D4

13m

150

3.621.000

543.150.000

108.630.000

 

9

Lô số A6-09

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

10

Lô số A6-10

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

11

Lô số A6-11

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

12

Lô số A6-12

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

13

Lô số A6-13

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

14

Lô số A6-14

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

15

Lô số A6-15

Đường D4

13m

120

3.621.000

434.520.000

86.904.000

 

16

Lô số A6-16

Đường D4 và Đường N5

13m

205,79

3.983.100

819.682.149

163.936.430

 

17

Lô số A6-17

Đường D5 và Đường N5

10m

224,14

3.581.600

802.779.824

160.555.965

 

18

Lô số A6-18

Đường D5

10m

119,85

3.256.000

390.231.600

78.046.320

 

19

Lô số A6-19

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

20

Lô số A6-20

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

21

Lô số A6-21

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

22

Lô số A6-22

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

23

Lô số A6-23

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

24

Lô số A6-24

Đường D5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

25

Lô số A6-25

Đường D5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

26

Lô số A6-26

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

27

Lô số A6-27

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

28

Lô số A6-28

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

29

Lô số A6-29

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

30

Lô số A6-30

Đường D5

10m

120

3.256.000

390.720.000

78.144.000

 

31

Lô số A6-31

Đường D5 và Đường N3

10m

147,5

3.581.600

528.286.000

105.657.200

 

TT

Ký hiệu tên lô đất

Tên đường

Độ rộng đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 

II

Khu A8 (19 Lô)

   

2.280,95

 

 

 

 

32

Lô số A8-01

Đường D6 và Đường N1

16m

118,39

4.232.800

501.121.192

100.224.238

 

33

Lô số A8-02

Đường D6

10m

119,03

3.256.000

387.561.680

77.512.336

 

34

Lô số A8-03

Đường D6

10m

118,4

3.256.000

385.510.400

77.102.080

 

35

Lô số A8-04

Đường D6

10m

117,9

3.256.000

383.882.400

76.776.480

 

36

Lô số A8-05

Đường D6

10m

117,54

3.256.000

382.710.240

76.542.048

 

37

Lô số A8-06

Đường D6

10m

117,18

3.256.000

381.538.080

76.307.616

 

38

Lô số A8-07

Đường D6

10m

116,83

3.256.000

380.398.480

76.079.696

 

39

Lô số A8-08

Đường D6

10m

116,47

3.256.000

379.226.320

75.845.264

 

40

Lô số A8-09

Đường D6

10m

116,29

3.256.000

378.640.240

75.728.048

 

41

Lô số A8-10

Đường D6

10m

116,32

3.256.000

378.737.920

75.747.584

 

42

Lô số A8-11

Đường D6

10m

115,81

3.256.000

377.077.360

75.415.472

 

43

Lô số A8-12

Đường D6

10m

115,58

3.256.000

376.328.480

75.265.696

 

44

Lô số A8-13

Đường D6

10m

117,46

3.256.000

382.449.760

76.489.952

 

45

Lô số A8-14

Đường D6

10m

120,97

3.256.000

393.878.320

78.775.664

 

46

Lô số A8-15

Đường D6

10m

124,89

3.256.000

406.641.840

81.328.368

 

47

Lô số A8-16

Đường D6

10m

126,52

3.256.000

411.949.120

82.389.824

 

48

Lô số A8-17

Đường D6

10m

125,75

3.256.000

409.442.000

81.888.400

 

49

Lô số A8-18

Đường D6

10m

124,68

3.256.000

405.958.080

81.191.616

 

50

Lô số A8-19

Đường D6 và Đường N5

10m

134,94

3.581.600

483.301.104

96.660.221

 

III

Khu A10 (06 Lô)

   

879,17

 

 

 

 

51

Lô số A10-01

Đường D4 và Đường N5

11m

140,45

3.710.300

521.111.635

104.222.327

 

TT

Ký hiệu tên lô đất

Tên đường

Độ rộng đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 

52

Lô số A10-02

Đường N5

10m

141,24

3.256.000

459.877.440

91.975.488

 

53

Lô số A10-03

Đường N5

10m

155,94

3.256.000

507.740.640

101.548.128

 

54

Lô số A10-04

Đường N5

10m

169,33

3.256.000

551.338.480

110.267.696

 

55

Lô số A10-05

Đường D5

6m

128,4

2.834.000

363.885.600

72.777.120

 

56

Lô số A10-06

Đường D5 và Đường N5

10m

143,81

3.581.600

515.069.896

103.013.979

 

IV

Khu B1 (16 Lô)

   

2.482,85

 

 

 

 

57

Lô số B1-01

Đường D5 và Đường N3

10m

170,18

3.581.600

609.516.688

121.903.338

 

58

Lô số B1-02

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

59

Lô số B1-03

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

60

Lô số B1-04

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

TT

Ký hiệu tên lô đất

Tên đường

Độ rộng đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 

61

Lô số B1-05

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

62

Lô số B1-06

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

63

Lô số B1-07

Đường N3

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

64

Lô số B1-08

Đường D6 và Đường N3

10m

172,21

3.581.600

616.787.336

123.357.467

 

65

Lô số B1-09

Đường D6 và Đường N5

10m

168,9

3.581.600

604.932.240

120.986.448

 

66

Lô số B1-10

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

67

Lô số B1-11

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

68

Lô số B1-12

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

69

Lô số B1-13

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

70

Lô số B1-14

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

71

Lô số B1-15

Đường N5

10m

150

3.256.000

488.400.000

97.680.000

 

72

Lô số B1-16

Đường D5 và Đường N5

10m

171,56

3.581.600

614.459.296

122.891.859

 

Tổng cộng

9.727,75

 

33.124.899.090

6.624.979.818

 

 

Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (nếu có).

8. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

- Các lô đất có giá khởi điểm từ 500 triệu đồng trở xuống: 200.000 đồng/một hồ sơ/lô (Hai trăm nghìn đồng).

- Các lô đất có giá khởi điểm từ trên 500 triệu đồng: 500.000 đồng/một hồ sơ/lô (Năm trăm nghìn đồng).

9. Tiền đặt trước: Chi tiết tại Bảng 01 Thông báo này.

- Thời gian nộp: Từ ngày 15/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 17/7/2024. Khoản tiền đặt trước hợp lệ là khoản tiền báo có trong tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước theo đúng thời gian quy định.

- Phương thức nộp: Chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước, số tài khoản: 979 888 889, mở tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A bank).

- Quy định khác:

+ Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác khi cùng tham gia đấu giá.

+ Cách ghi nội dung phiếu nộp tiền: Người đăng ký tham gia đấu giá ghi rõ nội dung sau trong giấy nộp tiền: “Tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.

 + Khách hàng tự trả các chi phí liên quan đến việc nộp và nhận lại tiền đặt trước.

10. Thời gian, địa điểm, điều kiện, người được đăng ký tham gia đấu giá, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 20/6/2024 đến hết 17 giờ 00 phút ngày 15/7/2024 (trong giờ hành chính), tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

b. Điều kiện được đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân được tham gia đấu giá quyền sử dụng đất thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng theo quy định tại Điều 55 của Luật đất đai năm 2013. Điều kiện chi tiết quy định tại Quy chế cuộc đấu giá.

c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

- Nộp hồ sơ đăng ký:

+ Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá gián tiếp: Từ 07 giờ 00 phút ngày 20/6/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 15/7/2024 (Trong giờ hành chính).

+ Địa điểm nộp: tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

- Nộp tiền đặt trước: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo đúng quy định tại khoản 9 Thông báo này và khoản 1, khoản 3 Điều 4 Quy chế số 79/QC-VTP ngày 19/6/2024.

d.  Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:

+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu quy định của Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước

+ Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng chữ và bằng số, ký tên trong phiếu trả giá, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.

+ Biên lai thu tiền mua hồ sơ, chứng từ nộp tiền đặt trước (bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+  Bản sao căn cước công dân (kèm bản gốc để đối chiếu).

+ Giấy ủy Quyền (nếu ủy quyền) cho người khác thay mình tham gia đấu giá (Có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền, nộp trước 02 ngày trước khi tổ chức cuộc đấu giá.

*Lưu ý: Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Căn cước công dân bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:

- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 09 giờ 00 phút ngày 18/7/2024 (thứ năm). Dự kiến mỗi cuộc đấu giá đối với từng lô khoảng 05 phút và được tiến hành từng lô, chỉ những người có tên trong lô đó thì mới được vào phòng đấu giá (đính kèm bảng giờ chi tiết từng cuộc).

- Thời gian có thể rút ngắn hoặc tăng thêm tùy thuộc vào diễn biến thực tế của cuộc đấu giá. Do đó đề nghị tất cả khách hàng đúng 09 giờ 00 phút ngày 18/7/2024 phải có mặt đầy đủ để điểm danh và chứng kiến việc khui niêm phong thùng phiếu.

- Địa điểm đấu giá: tại Hội trường Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, Phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

*Ghi chú: Thời gian và địa điểm tổ chức cuộc đấu giá có thay đổi tùy vào tình hình thực tế. Trường hợp có sự thay đổi, Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước sẽ thông báo đến từng khách hàng.

   12. Hình thức và phương thức đấu giá:

- Hình thức: Đấu từng lô đất. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.

- Phương thức: Trả giá lên.

    Lưu ý: Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Căn cước công dân bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

Thông báo này thay cho giấy mời gửi đến người tham gia đấu giá!