Quyền sử dụng đất ở đối với 75 lô đất tại Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận (lần 02)

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

Quyền sử dụng đất ở đối với 75 lô đất tại Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận (lần 02)

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686.

2. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải.

Địa chỉ: 84 Phạm Ngọc Thạch, TT. Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại số: (0259).3.507.661

3. Tên tài sản đấu giá:

- Quyền sử dụng đất ở đối với 75 lô đất tại Khu dân cư Tri Thủy, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

- Vị trí khu đất đấu giá: Tại Khu dân cư Tri Thủy, thuộc thôn Tri Thủy 2, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại nông thôn (ONT).

- Hình thức: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (thu tiền một lần).

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

4. Nơi có tài sản đấu giá: Tại 75 lô đất ở Khu dân cư Tri Thủy, thuộc thôn Tri Thủy 2, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

5. Thời gian, địa điểm xem tài sản:

Trong giờ hành chính ngày 22/7/2024 và ngày 23/7/2024 tại 75 lô đất Khu dân cư Tri Thủy, thuộc thôn Tri Thủy 2, xã Tri Hải (Bắc suối rách), huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

6. Thời gian và địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá:

- Thời gian bán hồ sơ: Từ 07 giờ 00 phút ngày 03/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 23/7/2024 (Trong giờ hành chính).

- Địa điểm bán hồ sơ:

+ Tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận.

+ Tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Ninh Hải. Địa chỉ: 84 Phạm Ngọc Thạch, TT. Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.

*Lưu ý: Ngày 23/7/2024 chỉ bán hồ sơ tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

7. Giá khởi điểm:

*Bảng 01:

 

TT

Ký hiệu thửa đất

Độ rộng đường

Loại đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 
 

Khu A

 

 

 

 

 

1

Lô A-1

6m-15m-6m

02 MT Tỉnh lộ 704

177,5

11.920.700

2.115.924.250

423.184.850

 

2

Lô A-2

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

3

Lô A-3

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

4

Lô A-4

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

5

Lô A-5

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

6

Lô A-6

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

7

Lô A-7

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

8

Lô A-8

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

9

Lô A-9

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

10

Lô A-10

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

11

Lô A-11

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

12

Lô A-12

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

13

Lô A-13

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

14

Lô A-14

6m-15m-6m

01 MT Tỉnh lộ 704

152

10.837.000

1.647.224.000

329.444.800

 

15

Lô A-15

6m-15m-6m

02 MT Tỉnh lộ 704

177,5

11.920.700

2.115.924.250

423.184.850

 

16

Lô A-16

3,5m-8m-3,5m

02 MT đường N1

139,5

8.555.800

1.193.534.100

238.706.820

 

17

Lô A-17

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

18

Lô A-18

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

19

Lô A-19

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

20

Lô A-20

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

21

Lô A-21

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

22

Lô A-22

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

23

Lô A-23

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

24

Lô A-24

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

25

Lô A-25

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

26

Lô A-26

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

27

Lô A-27

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

28

Lô A-28

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

29

Lô A-29

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

30

Lô A-30

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

31

Lô A-31

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

32

Lô A-32

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

33

Lô A-33

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

34

Lô A-34

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

35

Lô A-35

3,5m-8m-3,5m

02 MT đường D2

139,5

8.555.800

1.193.534.100

238.706.820

 

TT

Ký hiệu thửa đất

Độ rộng đường

Loại đường

Diện tích (m2)

Đơn giá (đồng)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 

II 

Khu B

 

 

 

 

 

 

 

36

Lô B-1

3,5m-8m-3,5m

02 MT đường D2

139,5

8.555.800

1.193.534.100

238.706.820

 

37

Lô B-2

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

38

Lô B-3

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

39

Lô B-4

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

40

Lô B-5

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

41

Lô B-6

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

42

Lô B-7

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

43

Lô B-8

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

44

Lô B-9

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

45

Lô B-10

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

46

Lô B-11

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

47

Lô B-12

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

48

Lô B-13

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

49

Lô B-14

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

50

Lô B-15

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

51

Lô B-16

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

52

Lô B-17

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

53

Lô B-18

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

54

Lô B-19

3,5m-8m-3,5m

01 MT đường N1

114

7.778.000

886.692.000

177.338.400

 

55

Lô B-20

3,5m-8m-3,5m

02 MT đường N1

139,5

8.555.800

1.193.534.100

238.706.820

 

56

Lô B-21

3m-5m-1m

02 MT đường D1

139,5

7.458.000

1.040.391.000

208.078.200

 

57

Lô B-22

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

58

Lô B-23

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

59

Lô B-24

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

60

Lô B-25

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

61

Lô B-26

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

62

Lô B-27

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

63

Lô B-28

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

64

Lô B-29

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

65

Lô B-30

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

66

Lô B-31

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

67

Lô B-32

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

68

Lô B-33

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

69

Lô B-34

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

70

Lô B-35

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

71

Lô B-36

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

72

Lô B-37

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

73

Lô B-38

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

74

Lô B-39

3m-5m-1m

01 MT đường N2

114

6.780.000

772.920.000

154.584.000

 

75

Lô B-40

3,5m-8m-3,5m

02 MT đường D2

139,5

8.555.800

1.193.534.100

238.706.820

 

Tổng cộng

9.324,00

 

78.487.294.000

15.697.458.800

 

 

Giá này chưa bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí khác (nếu có).

8. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô.

9. Tiền đặt trước: Chi tiết tại Bảng 01 Thông báo này.

- Thời gian nộp: Từ ngày 23/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 25/7/2024. Khoản tiền đặt trước hợp lệ là khoản tiền báo có trong tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước theo đúng thời gian quy định.

- Phương thức nộp: Chuyển khoản vào tài khoản của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước, số tài khoản: 979 888 889, mở tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A bank).

- Quy định khác:

+ Khách hàng tham gia đấu giá không được nộp tiền đặt trước thay cho khách hàng khác khi cùng tham gia đấu giá.

+ Cách ghi nội dung phiếu nộp tiền: Người đăng ký tham gia đấu giá ghi rõ nội dung sau trong giấy nộp tiền: “Tên khách hàng” nộp tiền đặt trước đấu giá.

 + Khách hàng tự trả các chi phí liên quan đến việc nộp và nhận lại tiền đặt trước.

10. Thời gian, địa điểm, điều kiện, người được đăng ký tham gia đấu giá, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 03/7/2024 đến hết 17 giờ 00 phút ngày 23/7/2024 (trong giờ hành chính), tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước. Địa chỉ: Lô TM 11-10, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

b. Điều kiện được đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân được tham gia đấu giá quyền sử dụng đất thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng theo quy định tại Điều 55 của Luật đất đai năm 2013. Điều kiện chi tiết quy định tại Quy chế cuộc đấu giá.

c. Cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

- Nộp hồ sơ đăng ký:

+ Khách hàng nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và phiếu trả giá gián tiếp: Từ 07 giờ 00 phút ngày 03/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 23/7/2024 (Trong giờ hành chính).

+ Địa điểm nộp: tại Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước.

- Nộp tiền đặt trước: Khách hàng đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước theo đúng quy định tại khoản 9 Thông báo này và khoản 1, khoản 3 Điều 4 Quy chế số 85/QC-VTP ngày 02/7/2024.

d.  Hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá bao gồm:

+ Đơn đăng ký tham gia đấu giá theo mẫu quy định của Công ty đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước

+ Phiếu trả giá đã ghi đầy đủ thông tin, giá muốn trả bằng chữ và bằng số, ký tên trong phiếu trả giá, bỏ vào phong bì đựng phiếu và ký tên tại các mép của phong bì đựng phiếu trả giá.

+ Biên lai thu tiền mua hồ sơ, chứng từ nộp tiền đặt trước (bản sao kèm bản chính để đối chiếu).

+  Bản sao căn cước công dân (kèm bản gốc để đối chiếu).

+ Giấy ủy Quyền (nếu ủy quyền) cho người khác thay mình tham gia đấu giá (Có chứng thực của cơ quan tổ chức có thẩm quyền, nộp trước 02 ngày trước khi tổ chức cuộc đấu giá.

*Lưu ý: Khách hàng khi đến tham gia cuộc đấu giá phải mang theo Căn cước công dân bản gốc để kiểm tra, đối chiếu.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá:

- Thời gian tổ chức đấu giá: lúc 08 giờ 00 phút ngày 26/7/2024 (thứ sáu). Dự kiến mỗi cuộc đấu giá đối với từng lô khoảng 05 phút và được tiến hành từng lô, chỉ những người có tên trong lô đó thì mới được vào phòng đấu giá (đính kèm bảng giờ từng cuộc đấu giá).

- Thời gian có