Quyền thuê đất công ích trên địa bàn phường Đô Vinh, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ

Quyền thuê đất công ích trên địa bàn phường Đô Vinh, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

1. Tên tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thiên Phước (Công ty).

Địa chỉ: Lô TM 11-10, Huy Cận, Khu K1, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC, Ninh Thuận.

Điện thoại: (0259) 3 686 686.

2. Người có tài sản đấu giá: Ủy ban nhân dân phường Đô Vinh

Địa chỉ: Số 11 Minh Mạng, P. Đô Vinh, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận

Điện thoại số: (0259) 3 888 112

3. Đặc điểm tài sản:

Cho thuê đất đối với 211 thửa đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của phường Đô Vinh.

-  Vị trí thửa đất: Phân tán trên toàn phường, tập trung ở các vùng ruộng đồng Nhơn Hội, đồng Đô Vinh, một số thửa có vị trí mặt đường Phan Đăng Lưu.

-  Tổng diện tích 211 thửa đất: 156.098,3 m2.

-  Mục đích sử dụng đất: Cho thuê đất để sản xuất nông nghiệp.

-  Hình thức thuê: Trả tiền thuê đất hàng năm.

-  Thời hạn thuê: Không quá 05 năm.

-  Nguồn gốc: đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích đất công ích.

-  Mục đích sử dụng: Đất nông nghiệp. Bao gồm đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản (ao nuôi cá nước ngọt).

-  Hình thức sử dụng: Nhà nước cho thuê đất thu tiền hàng năm.

-  Thời hạn sử dụng đất: 05 năm kể từ ngày phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Đặc điểm chi tiết lô đất, giá khởi điểm, giá phải trả, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

 

TÊN LÔ

Số thửa

Số tờ BĐ

Diện tích
(m²)

Mục đích sử dụng

Địa chỉ

Giá khởi điểm đấu giá cho thuê (đồng/năm)

Giá phải trả (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Lô số 1

171

5

1.192,0

CLN

Khu 1

786.720

810.322

157.000

Lô số 2

151a

5

786,0

HNK

Khu 1

475.530

489.796

95.000

Lô số 3

151b

5

786,0

HNK

Khu 1

475.530

489.796

95.000

Lô số 4

151e

5

570,0

HNK

Khu 1

344.850

355.196

68.000

Lô số 5

151f

5

561,0

HNK

Khu 1

339.405

349.588

67.000

Lô số 6

151g

5

541,0

HNK

Khu 1

327.305

337.125

65.000

Lô số 7

151h

5

1.108,0

HNK

Khu 1

670.340

690.451

134.000

Lô số 8

151i

5

1.066,0

HNK

Khu 1

644.930

664.278

128.000

Lô số 9

151j

5

562,0

HNK

Khu 1

340.010

350.211

68.000

Lô số 10

151k

5

519,0

HNK

Khu 1

313.995

323.415

62.000

Lô số 11

151L

5

521,0

HNK

Khu 1

315.205

324.662

63.000

Lô số 12

151m

5

521,0

HNK

Khu 1

315.205

324.662

63.000

Lô số 13

151n

5

522,0

HNK

Khu 1

315.810

325.285

63.000

Lô số 14

151p

5

522,0

HNK

Khu 1

315.810

325.285

63.000

Lô số 15

45

5

885,0

LUC

Khu 1

535.425

551.488

107.000

Lô số 16

80

5

1.923,0

LUC

Khu 1

1.163.415

1.198.318

232.000

Lô số 17

93

5

460,0

LUC

Khu 1

278.300

286.649

55.660

Lô số 18

104

5

1.112,0

LUC

Khu 1

672.760

692.943

134.000

Lô số 19

97

6

947,0

LUC

Khu 1

572.935

590.124

114.000

Lô số 20

254

6

546,0

LUC

Khu 1

330.330

340.240

66.000

Lô số 21

343

6

835,0

LUC

Khu 1

505.175

520.331

101.000

Lô số 22

292

6

535,0

LUC

Khu 1

323.675

333.386

64.000

Lô số 23

341

6

608,0

LUC

Khu 1

367.840

378.876

73.000

Lô số 24

344

6

791,0

LUC

Khu 1

478.555

492.912

95.000

Lô số 25

421

6

1.236,0

LUC

Khu 1

747.780

770.214

149.000

Lô số 26

460

6

1.365,0

LUC

Khu 1

825.825

850.600

165.000

Lô số 27

461

6

888,0

LUC

Khu 1

537.240

553.358

107.000

Lô số 28

473

6

1.368,0

LUC

Khu 1

827.640

852.470

165.000

Lô số 29

474

6

1.607,0

LUC

Khu 1

972.235

1.001.403

194.000

Lô số 30

501

6

2.195,0

LUC

Khu 1

1.327.975

1.367.815

265.000

Lô số 31

81

7

731,0

LUC

Khu 6

442.255

455.523

88.000

Lô số 32

114

7

876,0

BHK

Khu 6

529.980

545.880

105.000

Lô số 33

770

8

477,0

LUC

Khu 7

288.585

297.243

57.000

Lô số 34

880

8

473,0

LUC

Khu 7

286.165

294.750

57.000

Lô số 35

881

8

393,0

LUC

Khu 7

237.765

244.898

47.000

Lô số 36

882

8

844,0

LUC

Khu 7

510.620

525.939

102.000

Lô số 37

886

8

591,0

LUC

Khu 7

357.555

368.282

71.000

Lô số 38

888

8

328,0

LUC

Khu 7

198.440

204.394

39.000

Lô số 39

957

8

946,0

LUC

Khu 7

572.330

589.500

114.000

Lô số 40

958

8

638,0

LUC

Khu 7

385.990

397.570

77.000

Lô số 41

661

8

676,0

LUC

Khu 7

408.980

421.250

81.000

Lô số 42

664

8

371,0

LUC

Khu 7

224.455

231.189

44.000

Lô số 43

665

8

646,0

LUC

Khu 7

390.830

402.555

78.000

Lô số 44

681

8

416,0

LUC

Khu 7

251.680

259.231

50.000

Lô số 45

683

8

653,0

LUC

Khu 7

395.065

406.917

79.000

Lô số 46

684

8

795,0

LUC

Khu 7

480.975

495.405

96.000

Lô số 47

698

8

360,0

LUC

Khu 7

217.800

224.334

43.000

Lô số 48

699

8

394,0

LUC

Khu 7

238.370

245.522

47.000

Lô số 49

700

8

93,0

LUC

Khu 7

56.265

57.953

11.000

Lô số 50

701

8

224,0

LUC

Khu 7

135.520

139.586

27.000

Lô số 51

762

8

549,0

LUC

Khu 7

332.145

342.110

66.000

Lô số 52

765

8

541,0

LUC

Khu 7

327.305

337.125

65.000

Lô số 53

767

8

242,0

LUC

Khu 7

146.410

150.803

29.000

Lô số 54

768

8

173,0

LUC

Khu 7

104.665

107.805

20.000

Lô số 55

769

8

741,0

LUC

Khu 7

448.305

461.755

89.000

Lô số 56

773

8

1.034,0

LUC

Khu 7

625.570

644.338

125.000

Lô số 57

887

8

1.328,0

LUC

Khu 7

803.440

827.544

160.000

Lô số 58

959

8

943,0

LUC

Khu 7

570.515

587.631

114.000

Lô số 59

960

8

526,0

LUC

Khu 7

318.230

327.777

63.000

Lô số 60

974

8

274,0

LUC

Khu 7

165.770

170.744

33.000

Lô số 61

980

8

337,0

LUC

Khu 7

203.885

210.002

40.000

Lô số 62

981

8

108,0

LUC

Khu 7

65.340

67.301

13.000

Lô số 63

982

8

390,0

LUC

Khu 7

235.950

243.029

47.000

Lô số 64

984

8

239,0

LUC

Khu 7

144.595

148.933

28.000

Lô số 65

664a

8

270,0

LUC

Khu 7

163.350

168.251

32.000

Lô số 66

985a

8

432,0

LUC

Khu 7

261.360

269.201

52.000

Lô số 67

4

9

464,0

LUC

Khu 7

280.720

289.142

56.000

Lô số 68

6

9

364,0

LUC

Khu 7

220.220

226.827

44.000

Lô số 69

7

9

112,0

LUC

Khu 7

67.760

69.793

13.000

Lô số 70

2

11

504,0

HNK

Khu 1

304.920

314.068