Giá dịch vụ đấu giá tài sản được tính trên một cuộc đấu giá theo giá trị tài sản theo giá khởi điểm trong trường hợp đấu giá thành và được quy định như sau:
TT |
Giá trị tài sản theo giá khởi điểm/hợp đồng |
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
8% giá trị tài sản bán được |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
3,64 triệu đồng + 7% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
6,82 triệu đồng + 6% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
4 |
Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng |
14,18 triệu đồng + 5% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
5 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22,64 triệu đồng + 4% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
6 |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
32,45 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
38,41 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
8 |
Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40,91 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
9 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
10 |
Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng |
55,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
11 |
Từ trên 300 tỷ đồng |
65,00 Triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
Ghi chú: Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.
Giá dịch vụ đấu giá tài sản tương ứng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm đối với tài sản
là quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm/hợp đồng |
Mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
1 |
Từ 1 tỷ đồng trở xuống |
13,64 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
2 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng |
22,73 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
3 |
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
31,82 triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
4 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng |
40,91 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
5 |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
50,00 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
6 |
Từ trên 100 tỷ đồng |
59,09 triệu đồng +1% trên phần chênh lệch giá trị quyền sử dụng đất theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm |
Ghi chú: Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 hợp đồng.
TIỀN BÁN HỒ SƠ MỜI THAM GIA ĐẤU GIÁ
1. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất:
a) Đối với đất ở cho cá nhân:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
01 |
Dưới 01 tỷ đồng |
100.000 |
02 |
Từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng |
200.000 |
03 |
Từ 05 tỷ đồng trở lên |
300.000 |
b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc điểm a khoản này:
STT |
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
Mức thu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
01 |
Dưới 01 tỷ đồng |
200.000 |
02 |
Từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng |
400.000 |
03 |
Từ 05 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng |
600.000 |
04 |
Từ 10 tỷ đồng trở lên |
1.000.000 |
2. Mức thu tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá tài sản không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này:
a) Trường hợp đấu giá nhà, đất và công trình gắn liền với đất, quyền sử dụng tần số vô tuyến điện thì mức áp dụng theo các mức quy định tại điểm b khoản 1 Điều này;
b) Trường hợp đấu giá tài sản không thuộc điểm a khoản này:
TT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) |
01 |
Dưới 100 triệu đồng |
50.000 |
02 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng |
100.000 |
03 |
Từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng |
200.000 |
04 |
Từ 05 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng |
500.000 |
05 |
Từ 10 tỷ đồng trở lên |
1.000.000 |